Characters remaining: 500/500
Translation

soi sáng

Academic
Friendly

Từ "soi sáng" trong tiếng Việt mang nghĩa là làm cho cái đó trở nên tỏ rõ, rõ ràng hơn, hoặc giúp người khác nhận biết, hiểu biết một điều đó một cách sâu sắc hơn. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh chỉ việc giải thích, làm một vấn đề hay hướng dẫn để người khác dễ dàng tiếp thu thông tin.

Phân tích từ "soi sáng":
  1. Cấu trúc từ:

    • "Soi": có nghĩachiếu sáng, ánh sáng làm cho một vật nét hơn.
    • "Sáng": có nghĩaánh sáng, rõ ràng.
  2. Nghĩa chính:

    • Làm cho cái đó trở nên tỏ rõ, giúp người khác hiểu biết sâu sắc hơn.
  3. dụ sử dụng:

    • Câu đơn giản: "Bài giảng của giáo viên đã soi sáng cho tôi rất nhiều điều về lịch sử Việt Nam." (Ở đây, "soi sáng" có nghĩagiúp tôi hiểu hơn về lịch sử.)
    • Câu nâng cao: "Chủ nghĩa Mác đã soi sáng đường lối cách mạng cho các thế hệ sau này." (Trong ngữ cảnh này, "soi sáng" nghĩa là cung cấp lý luận phương hướng cho phong trào cách mạng.)
Các cách sử dụng khác:
  • "Soi sáng" có thể được sử dụng để chỉ việc làm các vấn đề phức tạp, chẳng hạn như trong nghiên cứu hay triết học.
  • Có thể dùng trong ngữ cảnh đời sống hàng ngày, chẳng hạn như "Những người bạn tốt sẽ soi sáng những điều bạn chưa từng nghĩ tới."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Chiếu sáng: cũng có nghĩa tương tự, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh vật (ánh sáng).
  • Làm : chỉ việc giải thích để dễ hiểu hơn.
  • Giải thích: chỉ việc làm cho người khác hiểu biết một cách rõ ràng.
Lưu ý:
  • "Soi sáng" không chỉ áp dụng trong lĩnh vực học thuật còn có thể dùng trong các mối quan hệ cá nhân, nơi sự thấu hiểu thông cảm cần thiết.
  • Tránh nhầm lẫn với các từ như "soi" khi chỉ hành động chiếu sáng vật không có nghĩa sâu sắc hơn.
Tóm tắt:

"Soi sáng" một từ rất phong phú trong tiếng Việt, không chỉ mang nghĩa vật còn có nghĩa sâu sắc trong việc giúp người khác hiểu hơn về một vấn đề nào đó.

  1. Làm cho tỏ rõ ra: Chủ nghĩa Mác soi sáng đường lối cách mạng.

Comments and discussion on the word "soi sáng"